Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiệp đồng


đgt (H. hiệp: hoà hợp; đồng: cùng) Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng: Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (NĐM); Bộ đội chính qui và dân quân du kích hiệp đồng tác chiến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.